thắc mắc giải đáp
  • Khoa học
  • Mẹo vặt hay
  • Cẩm nang Cuộc sống
  • Y Khoa
  • Thủ thuật IT
  • Học đường
  • Ăn gì
  • Sitemap
Trang chủ > Cuộc sống > Đặt tên con như nào ý nghĩa? Danh sách các tên con trai con gái hay nhất 2019

Đặt tên con như nào ý nghĩa? Danh sách các tên con trai con gái hay nhất 2019

Anh Tuấn | 2019-06-12 11:54:00views 1661 views

ahoidap.com Đặt tên con như thế nào hợp phong thủy nhất? Danh sách tổng hợp các tên đẹp cho con trai và con gái sinh năm 2019 mới nhất được tổng hợp liên tục, mời các bố mẹ vào xem nhé

Chào cả nhà, nhiều ông bố và bà mẹ chuẩn bị có thành viên mới thường tìm xem các tên hay và ý nghĩa cho đứa con của mình. Vậy đặt tên như nào cho ý nghĩa và hợp với con cái nhất. Sau đây ahoidap.com xin gửi tới các ông bố và bà mẹ cách đặt tên con chuẩn và ý nghĩa nhất 2019

Đặt tên con trai hay con gái như thế nào tốt nhất?

Nhiều người căn cứ vào tên cha mẹ hay anh chị em đã có của con để đặt tên cho vần, dễ nhớ tuy nhiên cũng có các bố mẹ lại lấy các tên hay và ý nghĩa khác đặt tên cho con mình để con sau này có nhiều người nhớ và biết đến.

Vậy đặt tên con có cần xem mệnh cha mẹ hay phong thủy, xem thầy.

Hướng dẫn chi tiết đặt tên con theo hán tự

Đặt tên con theo Hán Tự được chia làm ngũ cách hay 5 cách đó là: Thiên, Địa, Nhân, Tổng, Ngoại. Đây được gọi là Ngũ Cách, rất quan trọng trong việc đánh giá một cái tên là tốt (cát) hay xấu (hung). Ngũ cách được hình thành từ số nét của chữ trong Hán Tự Phồn Thể (do đó bạn chỉ áp dụng chính xác nếu tên được đặt theo Hán Tự Phồn Thể).

Ý nghĩa ngũ cách trong đặt tên con theo hán tự

  1. Thiên Cách: không có ảnh hưởng nhiều đến cuộc đời của thân chủ nhưng nếu kết hợp với nhân cách, lại có ảnh hưởng rất lớn đến sự thành công trong sự nghiệp.
  2. Nhân Cách: là trung tâm của lý số phẫu tượng tên người, có ảnh hưởng lớn nhất đối với cuộc đời con người về vận mệnh, tính cách, thể chất, năng lực, sức khoẻ, hôn nhân
  3. Địa Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi nhỏ đến hết tuổi thanh niên (từ 1-39 tuổi), vì vậy nó còn gọi là Địa cách tiền vận.
  4. Ngoại Cách: cũng có ảnh hưởng đến các mặt của cuộc đời nhưng không bằng Nhân cách. Từ mối quan hệ lý số giữa Ngoại cách và Nhân cách, có thể suy đoán mối quan hệ gia tộc và tình trạng xã giao.
  5. Tổng Cách: chủ yếu ảnh hưởng đến cuộc đời con người từ tuổi trung niên đến tuổi già (từ 40 tuổi trở đi) vì vậy còn gọi là Tổng cách hậu vận.

Cách đặt tên con theo phong thủy

Con sinh năm 2019 mệnh gì?

Năm 2019 là năm Kỷ Hợi (tuổi con lợn). Bé sinh năm này sẽ mang mệnh Mộc (Bình địa Mộc - Gỗ đồng bằng).

Mệnh Mộc nghĩa là cây cối, hoa lá, sự sinh sôi nảy nở của vạn vật, trời đất. Đặt tên cho con sinh năm 2019 theo phong thủy nên lưu ý tới những cái tên thiên về các loài cỏ cây, hoa lá để mang lại cho con nhiều may mắn, hanh thông.

Ví dụ như với con trai nên đặt các tên như Lâm, Tùng, Bách, Nam, Dương...; con gái nên đặt những tên như Quỳnh, Lan, Mai, Trúc…

Đặt tên cho con theo phong thủy mang nhiều may mắn cho con

Cách đặt tên con theo phong thủy 2019 hợp tuổi bố mẹ

Đặt tên con theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ sẽ dựa vào nhiều yếu tố, trong đó có ngũ hành, bản mệnh tương sinh, tương khắc...Cụ thể như sau:

- Đặt tên hợp mệnh với bé:

Con sinh năm 2019 thuộc mệnh Mộc, những cái tên thuộc hàng cây cối, cỏ, hoa lá, màu xanh đều phù hợp với bé. Những tên nên đặt cho bé là:

+ Bé gái: Xuân Trúc, Anh Đào, Đỗ Quyên, Cúc Anh, Mai Hoa, Hương Quỳnh, Tú Quỳnh, Ngọc Liễu, Thi Thảo, Phi Lan

+ Bé trai: Mạnh Trường, Minh Khôi, Bảo Lâm, Trọng Quý, Xuân Quang, Minh Tùng, Xuân Bách.

- Đặt tên con theo ngũ hành:

Ngũ hành là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Theo mệnh tương sinh thì Thủy Sinh Mộc, bố mẹ có thể đặt tên cho con theo hành Thủy để hỗ trợ tốt cho con, đặt theo hành Mộc với ý nghĩa tự lập, tự cường. Những tên hay hành Mộc có thể đặt cho con đó là”

+ Bé gái: Cúc, Quỳnh, Thảo, Hương, Lan, Huệ, Lâm, Sâm, Xuân, Trà, Lý, Hạnh, Phương...

+ Bé trai: Khôi, Lê, Nguyễn, Đỗ, Tùng, Xuân, Quý, Quảng, Đông, Ba, Phương, Nam, Bình, Bính, Phúc...

Ngũ hành tương khắc với Mộc là Kim, tránh những tên thuộc hành này, các nhóm màu đỏ, hồng, cam, tím.

- Đặt tên cho con theo tam hợp:

+ Tý, Hợi, Sửu thuộc tam hội nên những tên có liên quan, cùng ý nghĩa với Tý như bộ Khảm, Thủy, Băng, Bắc đều đặt được. Tên liên quan Sửu sẽ giúp người tuổi Hợi được trợ giúp đắc lực.

+ Hợi - Mão - Mùi là tam hợp nên những tên thuộc bộ Mộc, Nguyệt, Mão, Dương  đều rất đẹp và phù hợp.

+ Những tên hay theo tam hợp cho con tuổi Hợi nên đặt như: Mạnh, Tự, Hiếu, Giang, Hà, Tuyền, Hải, Thái, Tân, Hàm, Dương, Hạo, Thanh, Nguyên, Lâm, Đông, Tùng, Nhu, Bách, Quế, Hương, Khanh, Thiện, Nghĩa, Khương…

- Đặt tên con năm 2019 theo tứ trụ:

Tứ trụ sẽ dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của con quy ra thành Ngũ Hành, bé thiếu hành gì thì sẽ bổ sung hành đó bằng tên.

Con sinh năm 2019 có thể bổ sung những chữ trong bộ Tâm, Nhục như Chí, Trung, Hằng, Ân,Từ, Huệ, Tuệ, Dục, Hữu, Thắng, Thanh...đều rất tốt và phù hợp.

Khi đặt tên con hợp với bố mẹ theo phong thủy cần chú ý tránh những tên dễ gây hiểu nhầm, những tên phạm húy với ông bà tổ tiên, tránh những tên trùng với họ hàng gần.

Danh sách 60 tên đẹp cho con gái 2019 theo phong thủy hợp bố mẹ

Con gái sinh năm Kỷ Hợi 2019 là Đoài Kim, thuộc Tây Tứ Mệnh - Ngũ hành Gỗ đồng bằng (Bình địa Mộc). Màu sắc tốt (tương sinh): Vàng, nâu thuộc hành Thổ. Màu sắc kỵ: Đỏ, hồng, cam, tím thuộc hành Hỏa.

Con gái năm Kỷ Hợi đặc biệt tối kỵ với những tên có chữ như Đại, Đế, Quân, Trưởng, Vương. Những cái tên này mang ý nghĩa hoàng cung, to lớn, khơi gợi liên tưởng tới lợn bị cúng tế không tốt cho bé.

Tên hay cho bé gái sinh năm 2019 hợp phong thủy đầy ý nghĩa

Những tên hay cho con gái sinh năm 2019 các bố mẹ có thể tham khảo như sau:

- Liên Hương: Ý nghĩa: Có là đóa sen thơm ngát

- Ngọc Diệp: Ý nghĩa: Con như chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa

- Quỳnh Hương: Ý nghĩa: Con là đóa hoa quỳnh tỏa hương ngào ngạt

- Ngọc Mai: Ý nghĩa: Mong con gái có cuộc sống sung sướng

- Đinh Hương: Ý nghĩa: Một loài hoa thơm ngát hương

- Thanh Mai: Ý nghĩa: Con như đóa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân

- Ánh Mai: Ý nghĩa: Con là hoa mai mang đến sức sống, hy vọng, sự tốt lành cho mọi người

- Mai Hạ: Ý nghĩa: Hoa mai nở vào mùa hạ

- Thu Hằng: Ý nghĩa: Ánh trăng mùa thu sáng và đẹp nhất

- Diệu Anh: Ý nghĩa: Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến

- Ánh Dương: Ý nghĩa: Con gái như tia nắng ấm áp, đem lại sức sống cho mọi người

- Trúc Chi: Ý nghĩa: Cô gái mảnh mai, duyên dáng như cành trúc

- Thùy Chi: Ý nghĩa: Con gái luôn dịu dàng, mềm mại

- Thanh Chi: Ý nghĩa: Con gái tràn đầy sức sống như mầm cây xanh

- Hướng Dương: Ý nghĩa: Con như loài hoa giàu sức sống, luôn hướng về ánh mặt trời

- Thảo Chi: Ý nghĩa: Cành cỏ thơm, tỏa hương cho đời

- Quế chi: Ý nghĩa: Có hương sắc, mong con có cuộc sống sang trọng

- Diệp Chi: Ý nghĩa: Mong con luôn mạnh mẽ, sức sống như mầm cây xanh tươi tốt

- Ngọc Khuê: Ý nghĩa: Thuộc dòng quyền quý

- Thục Khuê: Ý nghĩa: Tên một loại ngọc

- Khánh Quỳnh: Ý nghĩa: Nụ quỳnh xinh đẹp và thơm ngát

- Ngọc Quỳnh: Ý nghĩa: Đóa quỳnh màu ngọc xinh đẹp

- Thanh Nhàn: Ý nghĩa: Mong con có cuộc sống an nhàn và bình yên

- An Nhàn: Ý nghĩa: Mong con có cuộc sống nhàn hạ

- Lê Quỳnh: Ý nghĩa: Đóa hoa thơm

- Diễm Quỳnh: Ý nghĩa: Đóa hoa quỳnh

- Hoài An: Ý nghĩa: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an

- Tú Anh: Ý nghĩa: Cô gái xinh đẹp và trí tuệ

- Hạnh Dung: Ý nghĩa: Cô gái xinh đẹp, đức hạnh

- Thùy Dung: Ý nghĩa: Vẻ đẹp yêu kiều của người con gái

- An Hạ: Ý nghĩa: Con là mặt trời bình yên mùa hạ

- Hương Anh: Ý nghĩa: Sự thông minh, duyên dáng của con gái

- Trâm Anh: Ý nghĩa: Sự quyền quý và cao sang

- Nhật Hạ: Ý nghĩa: Con là ánh mặt trời chói chang của mùa hè

- Hạnh Nhi: Ý nghĩa: Chim phượng nhỏ

- Linh Lan: Ý nghĩa: tên một loài hoa

- Trúc Quỳnh: Ý nghĩa: tên loài hoa

- Ngọc Lan: Ý nghĩa: hoa ngọc lan

- Tuyết Lan: Ý nghĩa: lan trên tuyết

- Gia Nhi: Ý nghĩa: Cô con gái bé nhỏ, đáng yêu của gia đình

- Diệu Huyền: Ý nghĩa: Con mang vẻ đẹp của sự bí ẩn, diệu kỳ

- Đan Tâm: Ý nghĩa: tấm lòng son sắt

- Lan Tâm: Ý nghĩa: tâm hồn khai sáng

- Tuyết Tâm: Ý nghĩa: tâm hồn trong trắng

- Giang Thanh: Ý nghĩa: dòng sông xanh

- Thiên Thanh: Ý nghĩa: trời xanh

- Trúc Lâm: Ý nghĩa: rừng trúc

- Tuệ Lâm: Ý nghĩa: rừng trí tuệ

- Thanh Thảo: Ý nghĩa: tên một loài hoa

- Trúc Linh: Ý nghĩa: cây trúc linh thiêng

- Liên Chi: Ý nghĩa: cành sen

- Ngọc Thi: Ý nghĩa: vần thơ ngọc

- Huyền Diệu: Ý nghĩa: điều kỳ lạ

- Hạ Giang: Ý nghĩa: sông ở hạ lưu

- Thùy Chi: Ý nghĩa: cành hoa thơm

- Quỳnh Chi: Ý nghĩa: cành hoa quỳnh

- Lan Giang: Ý nghĩa: dòng sông Hương

- Lệ Giang: Ý nghĩa: dòng sông xinh đẹp

- Bình Yên: Ý nghĩa: nơi chốn bình yên.

- Thanh Lam: Ý nghĩa: ngôi chùa nhỏ

60 tên đẹp cho con trai 2019 theo phong thủy hợp bố mẹ

Con trai sinh năm 2019 Kỷ Hợi thuộc quẻ mệnh Cấn (Thổ) Tây tứ mệnh. Ngũ hành Bình địa Mộc tức mệnh Mộc: Gỗ đồng bằng. Màu sắc tương sinh: Màu xanh lục, xanh da trời,…thuộc hành Mộc, màu sắc tốt đỏ, tím, hồng, cam thuộc hành Hỏa. Màu sắc kỵ xanh biển sẫm, đen, xám, thuộc hành Thủy.

Tên đẹp cho bé trai theo phong thủy hợp tuổi bố mẹ mang lại nhiều hanh thông cho con

Những tên hay cho con trai sinh năm 2019 bố mẹ có thể tham khảo như sau:

- Minh Khôi: Ý nghĩa: Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

- Minh Triết: Ý nghĩa: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

- Minh Quang: Ý nghĩa: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

- Anh Minh: Ý nghĩa: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

- Minh Khang: Ý nghĩa: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

- Minh Anh: Ý nghĩa: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

- Minh Đức: Ý nghĩa: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

- Trung Kiên: Ý nghĩa: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

- Tuấn Kiệt: Ý nghĩa: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

- Phúc Lâm: Ý nghĩa: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

- Bảo Long: Ý nghĩa: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

- Minh Quân: Ý nghĩa: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

- Anh Dũng: Ý nghĩa: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

- Trường An: Ý nghĩa: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

- Thiên Ân: Ý nghĩa: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

- Quang Khải: Ý nghĩa: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

- Quốc Trung: Ý nghĩa: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

- Xuân Trường: Ý nghĩa: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

- Anh Tuấn: Ý nghĩa: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

- Gia Hưng: Ý nghĩa: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

- Gia Huy: Ý nghĩa: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

- Thái Sơn: Ý nghĩa: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

- Ðức Tài: Ý nghĩa: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

- Hữu Tâm: Ý nghĩa: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

- Ðức Bình: Ý nghĩa: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

- Đức Duy: Ý nghĩa: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

- Huy Hoàng: Ý nghĩa: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

- Mạnh Hùng: Ý nghĩa: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

- Gia Khánh: Ý nghĩa: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

- Ðăng Khoa: Ý nghĩa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

- Phúc Hưng: Ý nghĩa: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

- Hữu Nghĩa: Ý nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

- Khôi Nguyên: Ý nghĩa: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

- Ðức Thắng: Ý nghĩa: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

- Chí Thanh: Ý nghĩa: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

- Quốc Bảo: Ý nghĩa: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

- Hùng Cường: Ý nghĩa: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

- Hữu Đạt: Ý nghĩa: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

- Hữu Thiện: Ý nghĩa: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

- Phúc Thịnh: Ý nghĩa: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

- Quang Vinh: Ý nghĩa: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

- Uy Vũ: Ý nghĩa: Con có sức mạnh và uy tín.

- Thiện Nhân: Ý nghĩa: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

- Tấn Phát: Ý nghĩa: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

- Thanh Tùng: Ý nghĩa: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

- Kiến Văn: Ý nghĩa: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

- Chấn Phong: Ý nghĩa: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

- Trường Phúc: Ý nghĩa: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

- Hoàng Hải: Ý nghĩa: Bé đẹp trai, tương lai sáng lạn.

- Ðức Toàn: Ý nghĩa: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

- Minh Sơn: Ý nghĩa: Con sẽ tỏa sáng và làm ấm áp mọi người như ánh mọi trời chiếu rọi núi non.

- Minh Tân: Ý nghĩa: Mong con sẽ là người tài giỏi, khởi đầu những điều mới mẻ và tốt đẹp.

- Nam Thành: Ý nghĩa: Mong muốn con tài giỏi, kiên cường, đứng đắn, bản lĩnh, mạnh mẽ vượt qua mọi khó khăn, trở ngại

- Ngọc Khang: Ý nghĩa: Con là viên ngọc quý đem lại sự giàu có, an khang sung túc cho gia đình

- Việt Dũng: Ý nghĩa: Con luôn dũng cảm và thành đạt, thông minh và vững chắc

- Khang Nguyên: Ý nghĩa: Mong muốn con luôn có được sự giàu sang phú quý an khang lâu bền nguyên vẹn

- Nhật Duy: Ý nghĩa: Con thông minh và vững chắc, tài đức luôn vẹn toàn.

- Nhật Dương: Ý nghĩa: Con là người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.

- Nhật Quân: Ý nghĩa: Mong con sau này sẽ giỏi giang, thành đạt, tỏa sáng như mặt trời, luôn là niềm tự hào của cha mẹ.

- Hoàng Nam: Ý nghĩa: Mong con trai sau này lớn lên sẽ trở thành người đức cao vọng trọng. Tên này thuộc nhóm tương lai, thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ dành cho con.

Cách đặt tên cho con theo phong thủy cho bé trai và bé gái trên đây cùng những gợi ý tên đẹp cho các con hy vọng đã giúp các bố mẹ có được những lựa chọn tên phù hợp cho con thân yêu của mình.

review2 Đánh giá:
(Rating 4.3/5 , 3 vote)

Trở về Trang chủ

 danh sach tin tuc Các tin khác - Không nên bỏ lỡ

  • tin lien quan Thế nào là bài viết PR doanh nghiệp hiệu quả?

  • tin lien quan Làm sao để vượt qua được áp lực học tập?

  • tin lien quan Tiền số là gì? Tại sao lại gọi là tiền số, tiền ảo?

  • tin lien quan Home Maintenance Tips - How to Fix the Toilet Equipment the Fastest

  • tin lien quan Năm 2021 là năm con gì? Sinh con cái vào tháng nào tốt nhất?

  • tin lien quan Mách các mẹ cách thôi bú cho bé ban đêm chuẩn nhất 2021

Ý kiến của bạn đọc (0)

bình luận Bình luận

Tool - Chuyển đổi
  • Đổi ngày Dương sang Âm
  • Đổi ngày Âm sang Dương
  • Xóa khoảng trắng Online
  • Đếm ký tự Online
  • Chuyển số thành chữ, tiền tệ
  • Lịch vạn niên 2020
Danh mục
  • Thực vật học

    Thực vật học

  • Nuôi con

    Nuôi con

  • Khoa học

    Khoa học

  • Tiêu dùng

    Tiêu dùng

  • Mẹo vặt

    Mẹo vặt

  • About

    About

  • Truyện cổ tích

    Truyện cổ tích

  • Truyện cười

    Truyện cười

  • Truyện thiếu nhi

    Truyện thiếu nhi

  • Sinh vật học

    Sinh vật học

  • Đại dương

    Đại dương

  • Thế giới động vật

    Thế giới động vật

  • Hỏi đáp Pháp luật

    Hỏi đáp Pháp luật

  • Hỏi đáp bảo hiểm

    Hỏi đáp bảo hiểm

  • Game hay

    Game hay

  • Người nổi tiếng

    Người nổi tiếng

  • Cuộc sống

    Cuộc sống

  • Học đường

    Học đường

  • Hỏi đáp ô tô

    Hỏi đáp ô tô

  • Hỏi đáp xe máy

    Hỏi đáp xe máy

  • Ăn gì

    Ăn gì

  • Thủ thuật IT

    Thủ thuật IT

  • Kiến thức Y Khoa

    Kiến thức Y Khoa

  • Mới nhất
  • Đọc nhiều
  • Đọc truyện cười hay nhất phần 7 Đọc truyện cười hay nhất phần 7
  • Truyện cười đàn ông hay nhất Truyện cười đàn ông hay nhất
  • Truyện cổ tích Người chồng chung thủy Truyện cổ tích Người chồng chung thủy
  • Truyện thiếu nhi Sự tích các loài hoa Truyện thiếu nhi Sự tích các loài hoa
  • Truyện cười hay nhất phần 14 Truyện cười hay nhất phần 14
  • 1
    Cách hãm tiết canh vịt ngan vừa ngon lại dễ làm

    views 23535 lượt xem

  • 2
    Hướng dẫn sử dụng phím tắt windows Ctrl + a, ctrl + y, ctrl + z

    views 18745 lượt xem

  • 3
    Tại sao cá lại sống được dưới nước khám phá khoa học?

    views 15457 lượt xem

  • 4
    Tại sao gọi nhóm thực vật là C4?

    views 11685 lượt xem

  • 5
    Máy bay được phát minh năm nào? Ai là người phát minh ra máy…

    views 10419 lượt xem

About Ahoidap.com
Thủ thuật IT
  • Các phím tắt trong Window 11 cập nhật mới nhất
  • ChatGPT là gì? Cách sử dụng ChatGPT
  • Top 5 phần mềm kế toán thịnh hành nhất 2022
  • Top 5 phần mềm giải nén tốt nhất 2022
  • 7 lỗi thường gặp trong Word và cách khắc phục chi tiết
  • Tổng hợp các tổ hợp phím trong Word mới nhất 2022
Game hay

Liên hệ: 

A Hỏi Đáp - Blog Khoa học khám phá

Email: anhsaomai09@gmail.com

Web: https://ahoidap.com

© Copyright 2018 Ahoidap.com. All rights reserved.

Toàn bộ bản quyền thuộc Ahoidap.com

Top